Từ điển Thiều Chửu
沿 - duyên
① Ven, như duyên thuỷ nhi hạ 沿水而下 ven nước mà xuống, ở bên bờ ven nước cũng gọi là duyên. ||② Noi, như tương duyên thành lệ 相沿成例 cùng noi thành lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
沿 - duyên
① Ven, mép: 床沿 Mép giường; ② Men theo, đi theo: 沿着河邊走 Đi men theo bờ sông; 所有的汽車都沿運動場停放 Tất cả xe hơi đều đậu lại dọc theo sân vận động; 玉沙瑤草沿溪碧,流水桃花滿澗香 Men khe lá cỏ bơ thờ biếc, đầy suối hoa đào bát ngát hương (Tào Đường: Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn); ③ Truyền lại, noi theo, kế theo: 世代相沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác; 相沿成例 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh
沿 - duyên
Bờ, bên: 河沿 Bên sông; 沿兒 Bờ rãnh. Xem 沿 [yán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沿 - duyên
Theo bờ nước mà đi — Đi theo. Noi theo — Vùng gần sông biển.


沿江 - duyên giang || 沿河 - duyên hà || 沿海 - duyên hải ||